1 |
hiểu biếtMỗi người đều có một sơ đồ cây tri thức (kiến thức) trong tư duy. Hiểu một vấn đề, thông tin là gắn kết vấn đề, thông tin đó với kiến thức của bản thân bằng việc đồng hóa, là làm cho các mặt của vấn đề, thông tin đó giống với các các nhánh của sơ đồ cây tri thức. Muốn đồng hóa vấn đề thì phải làm sáng tỏ, biết tường tận được nhiều mặt của vấn đề, trả lời được các câu hỏi tại sao và cuối cùng là định nghĩa được vấn đề đó là gì, khi đó tất yếu sẽ hiểu vấn đề.
|
2 |
hiểu biếthiểu biết nghĩa là biết rõ tường tận, thấu hiểu đến tận gốc vấn đề
|
3 |
hiểu biếtbiết rõ, hiểu thấu hiểu biết sâu về chuyên môn không hiểu biết về pháp luật biết và có thái độ cảm thông với người khác cò [..]
|
4 |
hiểu biếtđgt Biết được rõ ràng và đầy đủ: Phải hiểu biết lí luận cách mạng (HCM).
|
5 |
hiểu biếtMỗi người đều có một sơ đồ cây tri thức (kiến thức) trong tư duy. Hiểu một vấn đề, thông tin là gắn kết vấn đề, thông tin đó với kiến thức của bản thân bằng việc đồng hóa, là làm cho các mặt của vấn đề, thông tin đó giống với các các nhánh của sơ đồ cây tri thức. Muốn đồng hóa vấn đề thì phải làm sáng tỏ, biết tường tận được nhiều mặt của vấn đề, trả lời được các câu hỏi tại sao và cuối cùng là định nghĩa được vấn đề đó là gì, khi đó tất yếu sẽ hiểu vấn đề.
|
6 |
hiểu biếtadhigacchati (adhi + gam + a), adhigameti (adhi + gam + a), adhigama (nam), anubujjhati (anu + bhdh + ya), anubujhana (trung), avabujjhati (ava + budh + ya), avabodha (nam), avagacchati (ava + gam + a [..]
|
7 |
hiểu biết Biết được rõ ràng và đầy đủ. | : ''Phải '''hiểu biết''' lí luận cách mạng (Hồ Chí Minh)''
|
8 |
hiểu biếtđgt Biết được rõ ràng và đầy đủ: Phải hiểu biết lí luận cách mạng (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hiểu biết". Những từ có chứa "hiểu biết" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dict [..]
|
<< oi | Văn Tử >> |